Curtitoma niigataensis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[1]

Curtitoma niigataensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Conidae
Phân họ (subfamilia)Oenopotinae
Chi (genus)Curtitoma
Loài (species)C. niigataensis
Danh pháp hai phần
Curtitoma niigataensis
Bogdanov & Ito, 1992

Miêu tả

sửa

Phân bố

sửa

Chú thích

sửa

Tham khảo

sửa