Curio (Asteraceae)
Curio là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc.
Curio | |
---|---|
Discoid flowers of Curio plants | |
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Asterids |
Bộ: | Asterales |
Họ: | Asteraceae |
Phân họ: | Asteroideae |
Tông: | Senecioneae |
Chi: | Curio P.V.Heath |
Phân loại
sửaCurio được nhà thực vật học người Anh Paul V. Heath mô tả và công bố lần đầu trên Calyx 5(4): 136, 1997.[1] Nó được ghi nhận chứa hơn 20 loài, và tất cả chúng trước đây đều thuộc chi Senecio.[2]
- Curio acaulis (L.) P.V.Heath
- Curio archeri (Compton) P.V.Heath
- Curio articulatus (L.) P.V.Heath (Kleinia articulata)[3]
- Curio avasimontanus (Dinter) P.V.Heath
- Curio citriformis (L.) P.V.Heath
- Curio corymbifer (DC.) Eggli
- Curio crassulifolius (DC.) P.V.Heath
- Curio cuneifolius (L.) P.V.Heath
- Curio ficoides (L.) P.V.Heath
- Curio hallianus (G.D.Rowley) P.V.Heath
- Curio herreanus (Dinter) P.V.Heath
- Curio humbertii (Guillaumin) P.V.Heath
- Curio muirii (L. Bolus) van Jaarsv.
- Curio ovoideus (Compton) P.V.Heath
- Curio × peregrinus (L.) P.V.Heath
- Curio pondoensis van Jaarsv. & A.E.van Wyk
- Curio radicans (L.) P.V.Heath
- Curio repens (L.) P.V.Heath
- Curio rowleyanus (L.) P.V.Heath
- Curio sulcicalyx (N.E.Br.) P.V.Heath
- Curio talinoides (DC.) P.V.Heath
Chú thích
sửa- ^ “Curio ficoides”. PlantZAfrica. SA National Biodiversity Institute. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Search results for scientific names (genus: Curio)”. Species 2000 & ITIS Catalogue of Life, 2019 Annual Checklist. Species 2000: Naturalis. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Kleinia articulata (L.f.) Haw”. Plants of the World Online. Royal Botanic Gardens, Kew. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2020.