Curcuma ceratotheca
loài thực vật
Curcuma ceratotheca là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Karl Moritz Schumann mô tả khoa học đầu tiên năm 1899.[1][2] Mẫu dịnh danh Sarasin n. 786 thu thập ngày 4 tháng 11 năm 1894 tại Tomohon, tỉnh Bắc Sulawesi.[1]
Curcuma ceratotheca | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Zingiberaceae |
Phân họ (subfamilia) | Zingiberoideae |
Tông (tribus) | Zingibereae |
Chi (genus) | Curcuma |
Loài (species) | C. ceratotheca |
Danh pháp hai phần | |
Curcuma ceratotheca K.Schum., 1899[1] |
Phân bố
sửaChú thích
sửa- Tư liệu liên quan tới Curcuma ceratotheca tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Curcuma ceratotheca tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Curcuma ceratotheca”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
- ^ a b c d Schumann K. M., 1899. Curcuma ceratotheca
- ^ The Plant List (2010). “Curcuma ceratotheca”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
- ^ Curcuma ceratotheca trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 26-2-2021.