Curcuma bicolor
loài thực vật
Curcuma bicolor là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Mood & K.Larsen mô tả khoa học đầu tiên năm 2001.[2] Mẫu vật thu thập ở cao độ 750 m, ven đường 1095, gần thị trấn Pang Mapha, huyện Pang Mapha, tỉnh Mae Hong Son.[1]
Curcuma bicolor | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Zingiberaceae |
Phân họ (subfamilia) | Zingiberoideae |
Tông (tribus) | Zingibereae |
Chi (genus) | Curcuma |
Loài (species) | C. bicolor |
Danh pháp hai phần | |
Curcuma bicolor Mood & K.Larsen, 2001[1] |
Phân bố
sửaLoài này có tại tỉnh Mae Hong Son, miền bắc Thái Lan.[1][3]
Chú thích
sửa- Tư liệu liên quan tới Curcuma bicolor tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Curcuma bicolor tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Curcuma bicolor”. International Plant Names Index.
- ^ a b c John Donald Mood & Kai Larsen, 2001. New curcumas from South-east Asia. New Plantsman 8(4): 216.
- ^ The Plant List (2010). “Curcuma bicolor”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
- ^ Curcuma bicolor trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 25-2-2021.