Crosita
Crosita là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.[1] Chi này được Motschulsky miêu tả khoa học năm 1860.
Crosita | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Danh pháp hai phần | |
Crosita Motschulsky, 1860 |
Các loài
sửaCác loài trong chi này gồm:
- Crosita bogutensis Lopatin, 1996
- Crosita brancuccii Daccordi, 1982
- Crosita salviae Germar, 1824
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Crosita tại Wikispecies