Crocodilurus amazonicus
Crocodilurus amazonicus là một loài thằn lằn trong họ Teiidae. Loài này được Spix mô tả khoa học đầu tiên năm 1825.[4]
Crocodilurus amazonicus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Teiidae |
Chi (genus) | Crocodilurus Spix, 1825[2] |
Loài (species) | C. amazonicus |
Danh pháp hai phần | |
Crocodilurus amazonicus Spix, 1825[3] |
Chú thích
sửa- ^ Martins, M. (2010). “Crocodilurus amazonicus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2013.
- ^ Harvey et al. 2012, p.133, 134
- ^ Massary & Hoogmoed 2001
- ^ “Crocodilurus amazonicus”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Crocodilurus amazonicus tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Crocodilurus amazonicus tại Wikimedia Commons
- Avila-Pires, T.C.S. (1995). Lizards of Brazilian Amazonia (Reptilia: Squamata). Zoologische Verhandelingen 299: 1-706
- Harvey, M.B., Ugueto, G.N. & Gutberlet, R.L. (2012). Review of Teiid Morphology with a Revised Taxonomy and Phylogeny of the Teiidae (Lepidosauria: Squamata). Zootaxa 3459: 1-156.
- Massary, J.C. de & Hoogmoed, M.S. (2001). Crocodilurus amazonicus Spix, 1825: The valid name for Crocodilurus lacertinus auctorum (nec Daudin, 1802) (Squamata: Teiidae). Journal of Herpetology 35 (2): 353-357.
- Spix, J.B. von (1825). Animalia nova sive species nova lacertarum quas in itinere per Brasiliam annis MDCCCXVII-MDCCCXX jussu et auspicius Maximiliani Josephi I Bavariae Regis suscepto collegit et descripsit Dr. J. B. de Spix, Lipsiae: T. O. Weigel; F. S. Hübschmanni, Monachii, 26 pp. (Original description).