Crocidura whitakeri
loài động vật có vú
Crocidura whitakeri là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được de Winton mô tả năm 1897.[1]
Crocidura whitakeri | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Soricomorpha |
Họ (familia) | Soricidae |
Chi (genus) | Crocidura |
Loài (species) | C. whitakeri |
Danh pháp hai phần | |
Crocidura whitakeri de Winton, 1898[1] | |
Chú thích
sửa- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Crocidura whitakeri”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửaTư liệu liên quan tới Crocidura whitakeri tại Wikimedia Commons