Crocidura pullata
loài động vật có vú
Crocidura pullata là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Miller mô tả năm 1911.[2]
Crocidura pullata | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Soricomorpha |
Họ (familia) | Soricidae |
Chi (genus) | Crocidura |
Loài (species) | C. pullata |
Danh pháp hai phần | |
Crocidura pullata (Miller, 1911)[2] | |
Chú thích
sửa- ^ Molur, S. & Nameer, P.O. 2008. Crocidura pullata trong IUCN 2010. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. Phiên bản 2010.4. www.iucnredlist.org Tra cứu ngày 30 tháng 3 năm 2011.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Crocidura pullata”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửaTư liệu liên quan tới Crocidura pullata tại Wikimedia Commons