Crocidosema
Crocidosema là một chi bướm đêm thuộc phân họ Olethreutinae, trong họ Tortricidae.[2]
Crocidosema | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Apoditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Tortricoidea |
Họ (familia) | Tortricidae |
Phân họ (subfamilia) | Olethreutinae |
Tông (tribus) | Eucosmini |
Chi (genus) | Crocidosema Zeller, 1847 |
Tính đa dạng | |
28 species | |
Loài điển hình | |
Crocidosema plebejana Zeller, 1847 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Các loài
sửa- Crocidosema accessa (Heinrich, 1931)
- Crocidosema apicinota (Turner, 1946)
- Crocidosema aporema (Walsingham, 1914)
- Crocidosema callida Meyrick, 1917
- Crocidosema calvifrons (Walsingham, 1891)
- Crocidosema cecidogena (Kieffer, 1908)
- Crocidosema compsoptila Meyrick, 1936
- Crocidosema cosmoptila Meyrick, 1917
- Crocidosema evidens (Meyrick, 1917)
- Crocidosema impendens Meyrick, 1917
- Crocidosema lantana Busck, 1910
- Crocidosema leprarum (Walsingham, in Sharp, 1907)
- Crocidosema longipalpana (Moschler, 1891)
- Crocidosema marcidellum (Walsingham, in Sharp, 1907)
- Crocidosema meridospila (Meyrick, 1922)
- Crocidosema orfilai Pastrana, 1964
- Crocidosema perplexana (Fernald, 1901)
- Crocidosema plebejana Zeller, 1847
- Crocidosema pollutana (Zeller, 1877)
- Crocidosema pristinana (Zeller, 1877)
- Crocidosema pyrrhulana (Zeller, 1877)
- Crocidosema roraria Meyrick, 1917
- Crocidosema sediliata (Meyrick, 1912)
- Crocidosema unica (Heinrich, 1923)
- Crocidosema venata Razowski & Wojtusiak, 2006
- Crocidosema veternana (Zeller, 1877)
Xem thêm
sửaChú thích
sửa- ^ Pitkin & Jenkins (2004), Baixeras et al. (2010a)
- ^ Baixeras, J.; Brown, J. W.; Gilligan, T. M. “Online World Catalogue of the Tortricidae”. Tortricidae.com. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2009.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Crocidosema tại Wikispecies
- tortricidae.com