Crepidula convexa
Crepidula convexa là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Calyptraeidae.[1]
Crepidula convexa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Calyptraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Calyptraeidae |
Chi (genus) | Crepidula |
Loài (species) | C. convexa |
Danh pháp hai phần | |
Crepidula convexa Say, 1822 |
Phân bố
sửaIt is bản địa của miền đông coasts của North và Trung Mỹ, from Canada to Panama.[1]
Miêu tả
sửaĐộ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 20 mm.[2]
Môi trường sống
sửaĐộ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 0 m.[2] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 70 m.[2]
Chú thích
sửa- ^ a b Crepidula convexa Say, 1822. Rosenberg, G. (2010). Crepidula convexa Say, 1822. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=160228 on 2011-01-23.
- ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Crepidula convexa tại Wikispecies