Crepicardus
Crepicardus là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1857 bởi Candèze.
Crepicardus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Elateridae |
Danh pháp hai phần | |
Crepicardus Candèze, 1857 |
Các loài
sửaCác loài trong chi này gồm:
- Crepicardus candezei (Fairmaire, 1880)
- Crepicardus cribricollis Fleutiaux, 1929
- Crepicardus filia (Brancsik)
- Crepicardus fleutiauxi Girard, 1975
- Crepicardus klugi (Laporte, 1836)
- Crepicardus klugii (Laporte, 1838)
- Crepicardus madagascariensis Fleutiaux, 1929
- Crepicardus mocquerysi Fleutiaux, 1929
- Crepicardus niger (Candèze, 1895)
- Crepicardus puncticollis Fleutiaux, 1929
- Crepicardus raffrayi (Fairmaire, 1884)
- Crepicardus trisulcatus (Candèze, 1893)
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Crepicardus tại Wikispecies