Costentalina
Costentalina là một chi kích thước cỡ trung bình, thân mềm Scaphopoda sống ở biển trong họ Entalinidae.[1]
Costentalina | |
---|---|
Vỏ của Costentalina tuscarorae (mẫu vật tại MNHN, Paris) | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Scaphopoda |
Bộ: | Gadilida |
Phân bộ: | Entalimorpha |
Họ: | Entalinidae |
Phân họ: | Heteroschismoidinae |
Chi: | Costentalina Chistikov, 1982 |
Loài điển hình | |
Costentalina elegans Chistikov, 1982 |
Các loài
sửa- Costentalina caymanica Chistikov, 1982
- Costentalina elegans Chistikov, 1982
- Costentalina indica Chistikov, 1982
- Costentalina leptoconcha Chistikov, 1982
- Costentalina pacifica Chistikov, 1982
- Costentalina tuscarorae Chistikov, 1982
- Costentalina vemae Scarabino, 1986
Chú thích
sửa- ^ MolluscaBase eds. (2020). MolluscaBase. Costentalina Chistikov, 1982. Accessed through: World Register of Marine Species at: http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=343655 on 2020-09-20
- Chistikov S. D. 1982. The modern Entalinidae (Scaphopoda, Gadilida), 1. Subfamily Heteroschismoidinae - 1 [in Russian]. Zoologicheskii Zhurnal 61 (5): 671-682
- Scarabino V., 1995 Scaphopoda of the tropical Pacific and Indian Oceans, with description of 3 new genera and 42 new species P. Bouchet (ed) Résultats des Campagnes MUSORSTOM, Volume 14 Mémoires du Muséum National d'Histoire Naturelle, 167 189-379
Liên kết ngoài
sửa