Cosmioconcha
Cosmioconcha là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Columbellidae.[1]
Cosmioconcha | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Buccinoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Columbellidae |
Chi (genus) | Cosmioconcha Dall, 1913 |
Loài điển hình | |
Buccinum modestum Powys, 1835 |
Các loài
sửaCác loài trong chi Cosmioconcha gồm có:
- Cosmioconcha dedonderi Monsecour & Monsecour, 2006[2]
- Cosmioconcha geigeri Garcia, 2006[3]
- Cosmioconcha nana Garcia, 2007[4]
- Cosmioconcha nitens (C. B. Adams, 1850)[5] (đồng nghĩa: Columbella perpicta Dall & Simpson 1901; Astyris perpicta Dall & Simpson 1901; Mitrella perpicta Dall & Simpson, 1901)
- Cosmioconcha rikae Monsecour & Monsecour, 2006[6]
The following species are also mentioned trong Shell-Bearing Mollusca database [7]
- Cosmioconcha calliglypta Dall & Simpson, 1901 - America - flame dovesnail
- Cosmioconcha modesta Powys, 1835 - West America
- Cosmioconcha palmeri W. H. Dall, 1913 - West America
- Cosmioconcha parvula W. H. Dall, 1913 - West America
- Cosmioconcha pergracilis W. H. Dall, 1913 - West America
- Cosmioconcha rehderi J. G. Hertlein & A. M. Strong, 1951 - West America
- Cosmioconcha helenae (Costa, 1988) [8] (đồng nghĩa: Anachis helenae F. H. A. Costa, 1983; Costoanachis helenae (F. H. A. Costa, 1983))
Chú thích
sửa- ^ Cosmioconcha Dall, 1913. World Register of Marine Species, truy cập 04/17/10.
- ^ Cosmioconcha dedonderi Monsecour & Monsecour, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cosmioconcha geigeri Garcia, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cosmioconcha nana Garcia, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cosmioconcha nitens (C. B. Adams, 1850). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
- ^ Cosmioconcha rikae Monsecour & Monsecour, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
- ^ “Shell-bearing Mollusca: Neogastropoda”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2010.
- ^ Living Columbellidae[liên kết hỏng]
Tham khảo
sửaĐọc thêm
sửa- Costa, F. H. A. 1983. Anachis helenae, nova espécie de Columbellidae do litoral Brasileiro (Mollusca: Gastropoda). Anais da Sociedade Nordestina de Zoologia 1: 95-99
- Adams, C. B. 1850. Descriptions of supposed new species of marine shells, which inhabit Jamaica. Contributions to Conchology 4: 56-68. [Stated date: -- Jan 1850.]
- Dall, W. H. and C. T. Simpson. 1901. The Mollusca of Porto Rico. U. S. Fisheries Commission Bulletin 20: 351-524, pls. 53-58.
- Dunker, [W.] 1853. Diagnoses molluscorum novorum. Zeitschrift für Malakozoologie 10: 58-60.
- Tư liệu liên quan tới Cosmioconcha tại Wikimedia Commons