Coryphopterus
Coryphopterus là một chi của Họ Cá bống trắng
Phân loại khoa học | |
---|---|
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Gobiiformes |
Họ (familia) | Gobiidae |
Chi (genus) | Coryphopterus T. N. Gill, 1863 |
Loài điển hình | |
Coryphopterus glaucofraenum T. N. Gill, 1863 |
Các loài
sửaChi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận:[1]
- Coryphopterus alloides J. E. Böhlke & C. R. Robins, 1960 (Barfin goby)
- Coryphopterus dicrus J. E. Böhlke & C. R. Robins, 1960 (Colon goby)
- Coryphopterus eidolon J. E. Böhlke & C. R. Robins, 1960 (Pallid goby)
- Coryphopterus glaucofraenum T. N. Gill, 1863 (Bridled goby)
- Coryphopterus gracilis J. E. Randall, 2001
- Coryphopterus humeralis J. E. Randall, 2001
- Coryphopterus hyalinus J. E. Böhlke & C. R. Robins, 1962 (Glass goby)
- Coryphopterus kuna Victor, 2007
- Coryphopterus lipernes J. E. Böhlke & C. R. Robins, 1962 (Peppermint goby)
- Coryphopterus personatus (D. S. Jordan & J. C. Thompson, 1905) (Masked goby)
- Coryphopterus punctipectophorus V. G. Springer, 1960 (Spotted goby)
- Coryphopterus thrix J. E. Böhlke & C. R. Robins, 1960 (Bartail goby)
- Coryphopterus tortugae (D. S. Jordan, 1904) (Patch-reef goby)
- Coryphopterus urospilus Ginsburg, 1938 (Redlight goby)
- Coryphopterus venezuelae Cervigón, 1966
Tham khảo
sửa- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Coryphopterus trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2013.