Coryphopteris andreae
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Coryphopteris andreae là một loài dương xỉ trong họ Thelypteridaceae. Loài này được Holttum mô tả khoa học đầu tiên năm 1976.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Coryphopteris andreae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Thelypteridaceae |
Chi (genus) | Coryphopteris |
Loài (species) | C. andreae |
Danh pháp hai phần | |
Coryphopteris andreae Holttum, 1976 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Coryphopteris andreae”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Coryphopteris andreae tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Coryphopteris andreae tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Coryphopteris andreae”. International Plant Names Index.