Corydalis acropteryx
loài thực vật
Corydalis acropteryx là một loài thực vật có hoa trong họ Anh túc. Loài này được Fedde mô tả khoa học đầu tiên năm 1924.[1]
Corydalis acropteryx | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Ranunculales |
Họ (familia) | Papaveraceae |
Chi (genus) | Corydalis |
Loài (species) | C. acropteryx |
Danh pháp hai phần | |
Corydalis acropteryx Fedde |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Corydalis acropteryx”. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Corydalis acropteryx tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Corydalis acropteryx tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Corydalis acropteryx”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2013.