Corvera de Asturias
| |||||
Công quốc Asturias | |||||
Tên gọi dân cư • tiếng Tây Ban Nha • tiếng Asturia |
corverano corverán | ||||
Thủ phủ | Nubleo (Cancienes) | ||||
Tọa độ | |||||
Quận tư pháp | Avilés | ||||
Các giáo xứ | |||||
Dân số (2007) • Tổng • Mật độ • % của Asturias |
Rank: 9 15.723 inhabitants 349.40 people/km² 1.46 % | ||||
Diện tích • Tổng • % của Asturias |
Xếp hạng ở Asturias: 63 45.47 km² 0.43 % | ||||
Điểm cao nhất | Prieto, 362 m | ||||
Mã bưu chính | 33020 | ||||
Thị trưởng | José Luis Vega Ávarez (PSOE - PP - IU-BA-LV) | ||||
Hội đồng thành phố | 16 seats + the mayor | ||||
Các chính đảng (bầu cử of 2003) |
7 seats USPC 3 seats PP 3 seats IU 3 seats PSOE 1 seat URAS | ||||
Website | http://www.ayto-corvera.es/] |
Corvera de Asturias (Corvera d'Asturies trong tiếng Asturian) là một đô thị trong cộng đồng tự trị của Công quốc Asturias, Tây Ban Nha.
Nhân khẩu
sửaTham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Corvera de Asturias.