Rắn trun (danh pháp hai phần: Coronella austriaca) còn gọi là rắn lãi nhẵn, rắn vẩy trơn hay rắn nước đầu nhẵn là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Laurenti mô tả khoa học đầu tiên năm 1768.[2]

Coronella austriaca
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Colubridae
Chi (genus)Coronella
Loài (species)C. austriaca
Danh pháp hai phần
Coronella austriaca
Laurenti, 1768[1]

Danh pháp đồng nghĩa
  • Coluber levis Lacépède, 1789
  • Coluber versicolor Razoumovsky, 1789
  • Coluber coronella Bonnaterre, 1790
  • Coluber ferrugineus Sparrman, 1790
  • Coluber oculus cati Suckow, 1798
  • Coluber tetragonus Latreille, 1800
  • Coluber thuringicus Bechstein, 1801
  • Coluber alpinus Güldenstedt, 1801
  • Coluber cupreus Güldenstedt, 1801
  • Coluber ponticus Güldenstedt, 1801
  • Coluber dumfrisiensis Sowerby, 1804
  • Coluber gallicus Hermann, 1804
  • Coluber caucasius Pallas, 1814
  • Natrix dumfrisiensis (Sowerby) Fleming, 1828
  • Coluber nebulosus Ménétriés, 1832
  • Coluber paedera Dvigubskij, 1832
  • Simotes semicinctus Peters, 1862

Hình ảnh

sửa

Chú thích

sửa
  1. ^ Loài Coronella austriaca tại The Reptile Database
  2. ^ Coronella austriaca. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo

sửa
  • Laurenti, 1768: Specimen medicum, exhibens synopsin reptilium emendatam cum experimentis circa venena et antidota reptilium austriacorum, Vienna Joan Thomae, tr. 1-217 (texte intégral).
  • Bonaparte, 1840: Amphibia europaea ad systema nostrum vertebratorum ordinata. Memorie della Reale Accademia delle Scienze di Torino, ser. 2, vol. 2, n. 1, tr. 385-456 (texte intégral).
  • Malkmus, 1995: Coronella austriaca acutirostris subspec. nov. aus dem Nordwesten der Iberischen Halbinsel (Reptilia: Serpentes: Colubridae). Zool. Abh. (Dresden), vol. 48, n. 3, tr. 265-278.

Liên kết ngoài

sửa