Corallus annulatus
Corallus annulatus là một loài rắn trong họ Boidae. Loài này được Cope mô tả khoa học đầu tiên năm 1876.[2] Ba phân loài hiện được công nhận.[3]
Corallus annulatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Boidae |
Chi (genus) | Corallus |
Loài (species) | C. annulatus |
Danh pháp hai phần | |
Corallus annulatus (Cope, 1876) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, vol. 1. Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
- ^ “Corallus annulatus”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
- ^ Corallus annulatus (TSN 634791) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
Tham khảo
sửa- Tư liệu liên quan tới Corallus annulatus tại Wikimedia Commons