Coralliophila monodonta
Coralliophila monodonta là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]
Coralliophila monodonta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Muricidae |
Phân họ (subfamilia) | Coralliophilinae |
Chi (genus) | Coralliophila |
Loài (species) | C. monodonta |
Danh pháp hai phần | |
Coralliophila monodonta (Blainville, 1832) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Miêu tả
sửaKích thước vỏ ốc khoảng 16 mm và 35 mm
Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. (tháng 2 năm 2011) |
Phân bố
sửaLoài này phân bố ở Biển Đỏ và ở Ấn Độ Dương dọc theo Aldabra, Chagos và Madagascar
Chú thích
sửa- ^ a b Coralliophila monodonta (Blainville, 1832) . World Register of Marine Species, truy cập 2 tháng 2 năm 2011.
Tham khảo
sửa- Odhner, N.H.J. (1919). Contribution a la faune malacologique de Madagascar. Arkiv For Zoologi, K. Svenska Vetenskapsakademien 12(6). 52 pp, 4 pl.
- Sheppard, A (1984). The molluscan fauna of Chagos (Indian Ocean) and an analysis ot its broad distribution patterns. Coral Reefs 3: 43-50
- Abbott, R.T. & S.P. Dance (1986). Compendium of sea shells. American Malacologists, Inc:Melbourne, Florida
- Oliverio M. (2008) Coralliophilinae (Neogastropoda: Muricidae) from tây nam Pacific. In: V. Héros, R.H. Cowie & P. Bouchet (eds), Tropical Deep-Sea Benthos 25. Mémoires du Muséum National d'Histoire Naturelle 196: 481-585. page(s): 507
Liên kết ngoài
sửa