Coprinellus bipellis
Coprinellus bipellis là một loài nấm trong họ Psathyrellaceae. Nó được miêu tả đầu tiên là Coprinus bipellis by Henri Romagnesi năm 1976,[1] sau đó được xếp vào chi Coprinellus năm 2006.
Coprinellus bipellis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Psathyrellaceae |
Chi (genus) | Coprinellus |
Loài (species) | C. bipellis |
Danh pháp hai phần | |
Coprinellus bipellis (Romagn.) P. Roux, Guy Garcia & Borgarin |
Tham khảo
sửa- ^ Romagnesi H. (1976). “Quelques espèces rares ou nouvelles de macromycètes 1 - Coprinacéees”. Bulletin de la Société Mycologique de France. 92 (2): 198–206.
Xem thêm
sửa