Copadichromis
Copadichromis là một chi cá đặc hữu của vùng hồ Malawi ở Đông Phi.
Copadichromis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Perciformes |
Họ (familia) | Cichlidae |
Phân họ (subfamilia) | Pseudocrenilabrinae |
Tông (tribus) | Haplochromini |
Chi (genus) | Copadichromis Eccles & Trewavas, 1989 |
Tính đa dạng | |
25 loài đã được mô tả |
Các loài
sửaChi này gồm 25 loài đã được mô tả:[1]
- Copadichromis atripinnis
- Copadichromis azureus
- Copadichromis borleyi – Redfin Hap, Goldfin Hap
- Copadichromis chizumuluensis Stauffer & Konings, 2006
- Copadichromis chrysonotus
- Copadichromis cyaneus
- Copadichromis cyanocephalus Stauffer & Konings, 2006
- Copadichromis diplostigma Stauffer & Konings, 2006
- Copadichromis geertsi
- Copadichromis ilesi
- Copadichromis insularis Stauffer & Konings, 2006
- Copadichromis jacksoni
- Copadichromis likomae
- Copadichromis mbenjii Konings, 1990 – Quads Hap
- Copadichromis melas Stauffer & Konings, 2006
- Copadichromis mloto
- Copadichromis nkatae
- Copadichromis parvus Stauffer & Konings, 2006
- Copadichromis pleurostigma
- Copadichromis pleurostigmoides
- Copadichromis quadrimaculatus
- Copadichromis trewavasae
- Copadichromis trimaculatus – Verduya's Hap
- Copadichromis verduyni
- Copadichromis virginalis
Ngoài ra, một số quần thể khác biệt đã được nhận diện và một vài trong số đó có thể là loài riêng biệt:
Ghi chú
sửa- ^ FishBase [2009]
Tham khảo
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Copadichromis.
- FishBase [2009]: Copadichromis species. Truy cập 2009-OCT-03.