Conus praecellens là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[2]

Conus praecellens
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Conidae
Phân họ (subfamilia)Coninae
Chi (genus)Conus
Loài (species)C. praecellens
Danh pháp hai phần
Conus praecellens
A. Adams, 1855[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Danh sách
  • Conus bicolor G. B. Sowerby II, 1833
  • Conus sinensis G. B. Sowerby II, 1841
  • Conus sowerbii Reeve, 1849
  • Conus sowerbyi (unjustified emendation for Conus sowerbii, synonym of Conus praecellens)
  • Conus sowerbyi var. subaequalis G. B. Sowerby II, 1870
  • Kurodaconus praecellens (A. Adams, 1855)

Giống như tất cả các loài thuộc chi Conus, chúng là loài săn mồi và có nọc độc. Chúng có khả năng "đốt" con người, do vậy khi cầm chúng phải hết sức cẩn thận.

Miêu tả

sửa

Phân bố

sửa

Hình ảnh

sửa

Chú thích

sửa
  1. ^ Adams, A., 1854. Descriptions of New Species of the Genus Conus, from the Collection of Hugh Cuming, Esq.. Proceedings of the Zoological Society of London, 1854: 116 -119
  2. ^ a b Conus praecellens A. Adams, 1855. World Register of Marine Species, truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2011.

Tham khảo

sửa

  Tư liệu liên quan tới Conus praecellens tại Wikimedia Commons