Constantia rupestris
loài thực vật
Constantia rupestris là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Barb.Rodr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1877.[1]
Constantia rupestris | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Constantia |
Loài (species) | C. rupestris |
Danh pháp hai phần | |
Constantia rupestris Barb.Rodr. |
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Constantia rupestris”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Constantia rupestris tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Constantia rupestris tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Constantia rupestris”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.