Conorbis là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong subhọ Conorbiinae.[2]

Conorbis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Conidae
Phân họ (subfamilia)Conorbiinae
Chi (genus)Conorbis
Swainson, 1840[1]
Các loài
Xem trong bài.

Chi này đã được phân loại trong họ Conidae by Vredenburg (1921)[3] trong clade Neogastropoda by Sepkoski (2002)[4] and trong subfamily Conorbiinae by Harzhauser (2007).[5]

Conorbis is the type chi subfamily Conorbiinae.[2] The loài điển hình của chi Conorbis is extinct.[2]

Các loài

sửa

Các loài trong chi Conorbis gồm có:[6]

Chú thích

sửa
  1. ^ Swainson W. J. (1840). Treat. Malacol. 149: 312.
  2. ^ a b c Bouchet, Philippe; Rocroi, Jean-Pierre; Frýda, Jiri; Hausdorf, Bernard; Ponder, Winston; Valdés, Ángel & Warén, Anders (2005). “Classification and nomenclator of gastropod families”. Malacologia. Hackenheim, Germany: ConchBooks. 47 (1–2): 1–397. ISBN 3-925919-72-4. ISSN 0076-2997.
  3. ^ Vredenburg E. (1921). "Comparative diagnoses of Conidae and Cancellariidae from the Tertiary formations of Burma". Records of the Geological Survey of India 53: 130-141.
  4. ^ Sepkoski J. J. (2002). "A compendium of fossil marine animal genera". Bulletins of American Paleontology 363: 1-560.
  5. ^ a b Harzhauser M. (2007). "Oligocene and Aquitanian gastropod faunas from the Sultanate of Oman and their biogeographic implications for miền tây Indo-Pacific". Palaeontographica Abteilung A 280: 75-121. PDF.
  6. ^ “Paleopbiology Database”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2011.
  7. ^ “WoRMS”. Truy cập 4 tháng 11 năm 2015.
  8. ^ “WoRMS”. Truy cập 4 tháng 11 năm 2015.
  9. ^ O. V. Amitrov O. V. (2008). The current state of study of the gastropods of the Mandrikovka Beds (Upper Eocene of Ukraine), with the description of a new species of Conorbis. MAIK Nauka, 42(6): 581-584, ISSN 0031-0301.

Tham khảo

sửa