Conomitrium amplirete
loài thực vật
Conomitrium amplirete là một loài Rêu trong họ Fissidentaceae. Loài này được Müll. Hal. mô tả khoa học đầu tiên năm 1900.[1]
Conomitrium amplirete | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Bryopsida |
Bộ (ordo) | Dicranales |
Họ (familia) | Fissidentaceae |
Chi (genus) | Conomitrium |
Loài (species) | C. amplirete |
Danh pháp hai phần | |
Conomitrium amplirete Müll. Hal., 1900 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Conomitrium amplirete”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Conomitrium amplirete tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Conomitrium amplirete tại Wikispecies
- Vườn Bách thảo Missouri (biên tập). “Conomitrium amplirete”. Tropicos. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2014.