Conassiminea studderti
Conassiminea studderti là một loài ốc có mài nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Assimineidae.[2]
Conassiminea studderti | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Truncatelloidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Assimineidae |
Chi (genus) | Conassiminea |
Loài (species) | C. studderti |
Danh pháp hai phần | |
Conassiminea studderti Fukuda & Ponder, 2006[1] |
Chú thích
sửa- ^ Fukuda & Ponder. 2006. Journal of Molluscan Studies Volume: 72 Pages: 39-52 Part: Part 1. World Register of Marine Species, accessed ngày 7 tháng 8 năm 2010.
- ^ Conassiminea studderti Fukuda & Ponder, 2006. WoRMS (2009). Conassiminea studderti Fukuda & Ponder, 2006. Truy cập through the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=396412 on 7 tháng 8 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Conassiminea studderti tại Wikispecies