Conasprella gordyi
Conasprella gordyi là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[1]
Conasprella gordyi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
nhánh: | Caenogastropoda |
nhánh: | Hypsogastropoda |
nhánh: | Neogastropoda |
Liên họ: | Conoidea |
Họ: | Conidae |
Chi: | Conasprella |
Loài: | C. gordyi
|
Danh pháp hai phần | |
Conasprella gordyi (Röckel & Bondarev, 2000) | |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Giống như tất cả các loài thuộc chi Conasprella, chúng là loài săn mồi và có nọc độc. Chúng có khả năng "đốt" con người, do vậy khi cầm chúng phải hết sức cẩn thận.
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ a b Conus gordyi Röckel & Bondarev, 2000. World Register of Marine Species, truy cập 27 tháng 3 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Conasprella gordyi tại Wikispecies
- Röckel, D. and Bondarev, I. 2000. Conus gordyi, a new species form Saya de Malha Bank, western Indian Ocean. La Conchiglia 31(293):41–43, 10 figs.
- Tucker J.K. & Tenorio M.J. (2009) Systematic classification of Recent and fossil conoidean gastropods. Hackenheim: Conchbooks. 296 pp.
- Puillandre N., Duda T.F., Meyer C., Olivera B.M. & Bouchet P. (2015). One, four or 100 genera? A new classification of the cone snails. Journal of Molluscan Studies. 81: 1–23
- The Conus Biodiversity website
- “Kioconus gordyi”. Gastropods.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2019.