Conasprella eugrammata
Conasprella eugrammata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[2]
Conasprella eugrammata | |
---|---|
Apertural view of shell of Conasprella eugrammata (Bartch & Rehder, 1943), measuring 19.9 mm in height, trawled at 80 fms. off Aliguay Island, in the Philippines | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
Phân lớp: | Caenogastropoda |
Bộ: | Neogastropoda |
Liên họ: | Conoidea |
Họ: | Conidae |
Chi: | Conasprella |
Loài: | C. eugrammata
|
Danh pháp hai phần | |
Conasprella eugrammata (Bartsch & Rehder, 1943) [1] | |
Các đồng nghĩa[2] | |
|
Giống như tất cả các loài thuộc chi Conasprella, chúng là loài săn mồi và có nọc độc. Chúng có khả năng "đốt" con người, do vậy khi cầm chúng phải hết sức cẩn thận.
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaHình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ Bartsch, P., and Rehder, H. A., 1943. New cones from the Hawaiian Islands. Proceedings of the Biological Society of Washington, 56: 85–88
- ^ a b Bouchet, P. (2015). Conasprella eugrammata (Bartsch & Rehder, 1943). Accessed through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=580170 on 2015-03-01
Tham khảo
sửa- Tư liệu liên quan tới Conasprella eugrammata tại Wikimedia Commons
- The Conus Biodiversity website
- “Conasprella eugrammata”. Gastropods.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2011.
- Cone Shells – Knights of the Sea