Conasprella eucoronata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[1]

Conasprella eucoronata
Apertural and abapertural views of shell of Conasprella eucoronata (Sowerby, G.B. III, 1903)
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
nhánh: Caenogastropoda
nhánh: Hypsogastropoda
nhánh: Neogastropoda
Liên họ: Conoidea
Họ: Conidae
Chi: Conasprella
Loài:
C. eucoronata
Danh pháp hai phần
Conasprella eucoronata
(G. B. Sowerby III, 1903)
Các đồng nghĩa[1]
  • Conasprella albobrunnea Bozzetti, 2017
  • Conasprella (Conasprella) eucoronata (G. B. Sowerby III, 1903) · accepted, alternate representation
  • Conus eucoronatus G. B. Sowerby III, 1903 (original combination)

Giống như tất cả các loài thuộc chi Conasprella, chúng là loài săn mồi và có nọc độc. Chúng có khả năng "đốt" con người, do vậy khi cầm chúng phải hết sức cẩn thận.

Miêu tả

sửa

Phân bố

sửa

Hình ảnh

sửa

Chú thích

sửa

Tham khảo

sửa
  •   Dữ liệu liên quan tới Conasprella eucoronata tại Wikispecies
  •   Tư liệu liên quan tới Conasprella eucoronata tại Wikimedia Commons
  • The Conus Biodiversity website
  • Petit, R. E. (2009). George Brettingham Sowerby, I, II & III: their conchological publications and molluscan taxa. Zootaxa. 2189: 1–218
  • Tucker J.K. & Tenorio M.J. (2009) Systematic classification of Recent and fossil conoidean gastropods. Hackenheim: Conchbooks. 296 pp.
  • Bozzetti L. (2017). Conasprella albobrunnea ( Gastropoda: Prosobranchia: Conidae) a new species from Central Indian Ocean. Malacologia Mostra Mondiale. 97: 50–51.
  • Puillandre N., Duda T.F., Meyer C., Olivera B.M. & Bouchet P. (2015). One, four or 100 genera? A new classification of the cone snails. Journal of Molluscan Studies. 81: 1–23
  • Cone Shells – Knights of the Sea
  • Conasprella eucoronata. Gastropods.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2019.