Conasprella emarginata
Conasprella emarginata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[1]
Conasprella emarginata | |
---|---|
Apertural view of shell of Conasprella emarginata (Reeve, 1844), with operculum, measuring 80.0 mm in height, collected in the Bay of Chiriqui, Panama. | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
Phân lớp: | Caenogastropoda |
Bộ: | Neogastropoda |
Liên họ: | Conoidea |
Họ: | Conidae |
Chi: | Conasprella |
Loài: | C. emarginata
|
Danh pháp hai phần | |
Conasprella emarginata (Reeve, 1844) | |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Giống như tất cả các loài thuộc chi Conasprella, chúng là loài săn mồi và có nọc độc. Chúng có khả năng "đốt" con người, do vậy khi cầm chúng phải hết sức cẩn thận.
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaHình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ a b Bouchet, P. (2015). Conasprella emarginata (Reeve, 1844). Accessed through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=835894 on 2015-03-20
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Conasprella emarginata tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Conasprella emarginata tại Wikimedia Commons
- The Conus Biodiversity website
- Tucker J.K. & Tenorio M.J. (2013) Illustrated catalog of the living cone shells. 517 pp. Wellington, Florida: MdM Publishing.
- Puillandre N., Duda T.F., Meyer C., Olivera B.M. & Bouchet P. (2015). One, four or 100 genera? A new classification of the cone snails. Journal of Molluscan Studies. 81: 1–23.
- Cone Shells – Knights of the Sea
- “Kohniconus emarginatus”. Gastropods.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2019.