Conanthera trimaculata
loài thực vật
Conanthera trimaculata là một loài thực vật có hoa trong họ Tecophilaeaceae. Loài này được (D.Don) F.Meigen mô tả khoa học đầu tiên năm 1893.[1]
Conanthera trimaculata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Tecophilaeaceae |
Chi (genus) | Conanthera |
Loài (species) | C. trimaculata |
Danh pháp hai phần | |
Conanthera trimaculata (D.Don) F.Meigen |
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Conanthera trimaculata”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Conanthera trimaculata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Conanthera trimaculata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Conanthera trimaculata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.