Conanthera parvula
loài thực vật
Conanthera parvula là một loài thực vật có hoa trong họ Tecophilaeaceae. Loài này được (Phil.) Muñoz-Schick mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.[1]
Conanthera parvula | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Tecophilaeaceae |
Chi (genus) | Conanthera |
Loài (species) | C. parvula |
Danh pháp hai phần | |
Conanthera parvula (Phil.) Muñoz-Schick |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Conanthera parvula”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Conanthera parvula tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Conanthera parvula tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Conanthera parvula”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.