Conanthera campanulata
loài thực vật
Conanthera campanulata là một loài thực vật có hoa trong họ Tecophilaeaceae. Loài này được Lindl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1826.[1]
Conanthera campanulata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Tecophilaeaceae |
Chi (genus) | Conanthera |
Loài (species) | C. campanulata |
Danh pháp hai phần | |
Conanthera campanulata Lindl. |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Conanthera campanulata”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Conanthera campanulata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Conanthera campanulata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Conanthera campanulata”. International Plant Names Index.