Colona elobata
Colona elobata là một loài thực vật có hoa trong họ Cẩm quỳ. Loài này được Craib mô tả khoa học đầu tiên năm 1925.[1]
Colona elobata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malvales |
Họ (familia) | Malvaceae |
Chi (genus) | Colona |
Loài (species) | C. elobata |
Danh pháp hai phần | |
Colona elobata Craib, 1925 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Colona elobata”. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Colona elobata. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Colona elobata |