Cnidium cnidiifolium
loài thực vật
Cnidium cnidiifolium là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa tán. Loài này được (Turcz.) Schischk. mô tả khoa học đầu tiên năm 1950.[1]
Cnidium cnidiifolium | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Apiales |
Họ (familia) | Apiaceae |
Tông (tribus) | Selineae |
Chi (genus) | Cnidium |
Loài (species) | C. cnidiifolium |
Danh pháp hai phần | |
Cnidium cnidiifolium (Turcz.) Schischk. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Conioselinum cnidiifolium |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Cnidium cnidiifolium”. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Cnidium cnidiifolium tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cnidium cnidiifolium tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cnidium cnidiifolium”. International Plant Names Index.