Clavus hewittae
Clavus hewittae là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[1]
Clavus hewittae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Drilliidae |
Chi (genus) | Clavus |
Loài (species) | C. hewittae |
Danh pháp hai phần | |
Clavus hewittae Wells, 1991 |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Clavus hewittae Wells, 1991. WoRMS (2009). Clavus hewittae Wells, 1991. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2009) World Marine Mollusca database. Truy cập qua World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.eu/aphia.php?p=taxdetails&id=433288 on 31 tháng 8 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Clavus hewittae tại Wikispecies