Clavatula knudseni
Clavatula knudseni là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Clavatulidae.[2]
Clavatula knudseni | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Clavatulidae |
Chi (genus) | Clavatula |
Loài (species) | C. knudseni |
Danh pháp hai phần | |
Clavatula knudseni Nolf & Verstraeten, 2007 [1] |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Nolf, F.; Verstraeten, J. (2007). Clavatula knudseni (Mollusca: Gastropoda: Clavatulidae): a new turrid species from West Africa Neptunea 6(4): 10-22
- ^ Clavatula knudseni Nolf & Verstraeten, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 4 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Clavatula knudseni tại Wikispecies