Clathrodrillia orellana
Clathrodrillia orellana là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]
Clathrodrillia orellana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Drilliidae |
Chi (genus) | Clathrodrillia |
Loài (species) | C. orellana |
Danh pháp hai phần | |
Clathrodrillia orellana Dall, 1927[1] |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Dall, W.H. (1927) Small shells from the dredgings off the southeast coast of the United States by the United States Fisheries Steamer "Albatross" in 1885 and 1886. Proceedings of the United States National Museum, 70, 1–134.
- ^ Clathrodrillia orellana Dall, 1927. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Clathrodrillia orellana tại Wikispecies