Claopodium perssonii
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Claopodium perssonii là một loài rêu trong họ Thuidiaceae. Loài này được Abramova & I.I. Abramov mô tả khoa học đầu tiên năm 1958.[1]
Claopodium perssonii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Bryopsida |
Bộ (ordo) | Hypnales |
Họ (familia) | Thuidiaceae |
Chi (genus) | Claopodium |
Loài (species) | C. perssonii |
Danh pháp hai phần | |
Claopodium perssonii Abramova & I.I. Abramov, 1958 |
Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Claopodium perssonii”. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Claopodium perssonii tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Claopodium perssonii tại Wikispecies
- Vườn Bách thảo Missouri (biên tập). “Claopodium perssonii”. Tropicos. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2014.