Cingulopsidae
Cingulopsidae là một họ ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong nhánh Littorinimorpha.[2]
Cingulopsidae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cingulopsoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Cingulopsidae V. Fretter & M. Patil, 1958[1] |
Các chi | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Chi và loài
sửaChi và loài trong Cingulopsidae bao gồm:
- Chi Eatonina Thiele, 1912
- Eatonina celata Monterosato, 1884
- Eatonina cossurae Calcara, 1841
- Eatonina fulgida J. Adams, 1854
- Eatonina matildae Rubio & Rodriguez Babio, 1996
- Eatonina ochroleuca Brusina, 1869
- Eatonina pumila Monterosato, 1884
- Chi Eatoniopsis
- Chi Pseudopisinna
- Chi Tubbreva
- Tubbreva micrometrica Aradas & Benoit, 1876
Chú thích
sửa- ^ Fretter V. & Patil A. M. (1958). “A revision of the systematic position of the prosobranch gastropod Cingulopsis (= Cingula) fulgida (J. Adams)”. Proceedings of the Malacological Society of London. 33 (3): 114–126.
- ^ Bouchet, P. & Rocroi, J.-P. (2005). “Classification and Nomenclator of Gastropod Families”. Malacologia. 47 (1–2).Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Tham khảo
sửa