Cincinnatia
Cincinnatia là một chi ốc nước ngọt rất nhỏ, động vật thân mềm chân bụng có mài sống trong môi trường nước ngọt trong họ Hydrobiidae, ốc bùn.
Cincinnatia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Truncatelloidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda |
Họ (familia) | Hydrobiidae |
Chi (genus) | Cincinnatia Pilsbry, 1891[1] |
Các loài
sửaCác loài thuộc chi Cincinnatia bao gồm: [1][liên kết hỏng]
- Crystal siltsnail, Cincinnatia helicogyra
- Ichetucknee siltsnail, Cincinnatia mica
- Enterprise siltsnail, Cincinnatia monroensis
- Pygmy siltsnail, Cincinnatia parva
- Ponderous siltsnail, Cincinnatia ponderosa
- Seminole siltsnail, Cincinnatia vanhyningi
- Wekiwa siltsnail, Cincinnatia wekiwae
- Cincinnatia cincinnatiensis
- Cincinnatia comalensis
- Cincinnatia floridana
- Cincinnatia fraterna
- Cincinnatia integra (Say, 1821)[2]
- Cincinnatia peracuta
- Cincinnatia petrifons
- Cincinnatia winkleyi
Chú thích
sửa- ^ Pilsbry H. A. (1891). Proc. Acad. nat. Sci. Philad. 1891: 327.
- ^ Hershler R. & Thompson F. G. (1996). "Redescription of Paludina integra Say, 1821, type species of genus Cincinnatia (Gastropoda: Hydrobiidae)". Journal of Molluscan Studies 62(1): 33-55. doi:10.1093/mollus/62.1.33, PDF Lưu trữ 2012-03-27 tại Wayback Machine.
Tham khảo
sửa- Cincinnatia tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).