Chuyển tự Latinh tiếng Thái

Chuyển tự tiếng Thái sang ký tự Latinh hiện có một hệ thống chính thức, sử dụng để ghi các tên đường phố và các ấn phẩm của Chính phủ. Hệ thống này do Hội Hoàng gia Thái Lan lập ra, gọi là Hệ thống Chuyển tự Tiếng Thái Hoàng gia, tên tiếng AnhRoyal Thai General System of Transcription và viết tắt là RTGS.[1]

Một bảng kí hiệu có tiếng Thái và tiếng Thái sang kí tự Latinh

Đặc điểm

sửa

Hệ thống chuyển tự tiếng Thái sang ký tự Latinh này có đặc điểm sau:

  • Chỉ sử dụng các chữ cái Latinh, không dùng dấu thanh.
  • Các nguyên âm đơn hay đôi đều được biểu hiện bằng 5 chữ cái a, e, i, o, u của Bảng mẫu tự phiên âm quốc tế đứng một mình hoặc ghép với nhau.
  • Các phụ âm cũng sử dụng từ Bảng mẫu tự phiên âm quốc tế, ngoại trừ:
  • các phụ âm p, t, k khi được ghép với h để có "h" as "ph", "th", "kh" và phát âm giống [pʰ, tʰ, kʰ] trong Bảng mẫu tự phiên âm quốc tế.
  • có thêm chữ cái "ng".
  • "ch" được phát âm nhẹ giống như trong tiếng Việt.
  • phụ âm đứng cuối từ không được phát âm, giống như trong tiếng Việt.

Phê phán

sửa

Hệ thống chuyển tự tiếng Thái sang ký tự Latinh chính thức này bị phê phán là không đủ để giúp người nước ngoài học tiếng Thái Lan vì nó không có các dấu thanh trong khi tiếng Thái có tới 5 thanh điệu.

Bảng chuyển tự

sửa

Phụ âm

sửa
Khi đứng ở vị trí đầu Khi đứng ở vị trí cuối
Latinh hóa IPA Chữ cái tiếng Thái
b [b]
ch [tɕ]
[tɕʰ] ฉ, ช, ฌ
d [d] ฎ, ด
f [f] ฝ, ฟ
h [h] ห, ฮ
k [k]
kh [kʰ] ข, ฃ, ค, ฅ, ฆ
l [l] ล, ฬ
m [m]
n [n] ณ, น
ng [ŋ]
p [p]
ph [pʰ] ผ, พ, ภ
r [r]
s [s] ซ, ศ, ษ, ส
t [t] ฏ, ต
th [tʰ] ฐ, ฑ, ฒ, ถ, ท, ธ
w [w]
y [j] ย, ญ
Latinh hóa IPA Chữ cái tiếng Thái
-k [k̚] ก, ข, ฃ, ค, ฅ, ฆ
-m [m]
-n [n] ญ, ณ, น, ร, ล, ฬ
-ng [ŋ]
-p [p̚] บ, ป, พ, ฟ, ภ
-t [t̚] จ, ช, ซ, ฎ, ฏ, ฐ, ฑ, ฒ,
ด, ต, ถ, ท, ธ, ศ, ษ, ส

Nguyên âm

sửa
Latinh hóa Nguyên âm ngắn Nguyên âm dài
IPA Chữ cái tiếng Thái IPA Chữ cái tiếng Thái
a [a] ◌ะ, ั◌ [aː] ◌า
ae [ɛ] แ◌ะ, แ็◌ [ɛː] แ◌
aeo [ɛw] แ็ว [ɛːw] แ◌ว
ai [aj] ใ◌, ไ◌, ัย [aːj] ◌าย
ao [aw] เ◌า [aːw] ◌าว
e [e] เ◌ะ, เ็◌ [eː] เ◌
eo [ew] เ็ว [eːw] เ◌ว
i [i] [iː]
ia [ia] เียะ [iːa] เีย
iao - - [iːau] เียว
io [iːw] ิว - -
Latinh hóa Nguyên âm ngắn Nguyên âm dài
IPA Chữ cái tiếng Thái IPA Chữ cái tiếng Thái
o [o] โ◌ะ [oː] โ◌
[ɔ] เ◌าะ, ็อ [ɔː] ◌อ
oe [ɤ] เ◌อะ, เิ◌ [ɤː] เ◌อ
oei - - [ɤːj] เ◌ย
oi - - [oːj] โ◌ย
- - [ɔːj] ◌อย
u [u] [uː]
ua [ua] ัวะ [uːa] ัว, ◌ว◌
uai - - [uːɛj] ◌วย
ue [ɯ] [ɯː]
uea [ɯa] เือะ [ɯːa] เือ
ueai - - [ɯːaj] เือย
ui [uj] ุย - -

Nhóm khác

sửa
Latinh hóa IPA Chữ cái tiếng Thái
a [a] ◌รร◌
an [an] ◌รร
am [am] ◌รรม
on [ɔːn] ◌ร
am [am]
lue [lɯ]
[lɯː] ฦๅ
rue [rɯ]
[rɯː] ฤๅ

Bảng Unicode

sửa
Bảng Unicode chữ Thái
Official Unicode Consortium code chart: Thai Version 13.0
  0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F
U+0E0x
U+0E1x
U+0E2x
U+0E3x ฿
U+0E4x
U+0E5x
U+0E6x
U+0E7x

Tham khảo

sửa

Liên kết ngoài

sửa