Chrysodium sorbifolium
loài thực vật
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Chrysodium sorbifolium là một loài dương xỉ trong họ Pteridaceae. Loài này được Luerss. mô tả khoa học đầu tiên năm 1871.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Chrysodium sorbifolium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Pteridaceae |
Chi (genus) | Chrysodium |
Loài (species) | C. sorbifolium |
Danh pháp hai phần | |
Chrysodium sorbifolium Luerss., 1871 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Chrysodium sorbifolium”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Chrysodium sorbifolium tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Chrysodium sorbifolium tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Chrysodium sorbifolium”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.