Chordeiles nacunda
Chordeiles nacunda là một loài chim trong họ Caprimulgidae.[2] Loài này được tìm thấy ở Argentina, Bolivia, Brazil, Colombia, Ecuador, Guiana thuộc Pháp, Guyana, Paraguay, Peru, Suriname, Trinidad và Tobago, Uruguay và Venezuela. môi trường sống tự nhiên của chúng là xavan khô, nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới ẩm ướt theo mùa hoặc đồng cỏ vùng đồng bằng ngập nước và rừng trước đây suy thoái nặng nề.
Chordeiles nacunda | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Caprimulgiformes |
Họ (familia) | Caprimulgidae |
Chi (genus) | Chordeiles |
Loài (species) | C. nacunda |
Danh pháp hai phần | |
Chordeiles nacunda (Vieillot, 1817) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Podager nacunda |
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ BirdLife International (2012). “Chordeiles nacunda”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Chordeiles nacunda tại Wikispecies