Chlorocoma
Chlorocoma là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae.[1]
Chlorocoma | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Chlorocoma Turner, 1910 |
Các loài
sửa- Chlorocoma asemanta (Meyrick, 1888)
- Chlorocoma assimilis (Lucas, 1888)
- Chlorocoma cadmaria (Guenée, 1857)
- Chlorocoma carenaria (Guenée, 1857)
- Chlorocoma cyclosema Turner, 1941
- Chlorocoma dichloraria (Guenée, 1857)
- Chlorocoma externa (Walker, 1861)
- Chlorocoma haplochlora (Meyrick, 1888)
- Chlorocoma ipomopsis (Lower, 1892)
- Chlorocoma melocrossa (Meyrick, 1888)
- Chlorocoma monocyma (Meyrick, 1888)
- Chlorocoma neptunus (Butler, 1886)
- Chlorocoma paraphylla (Lower, 1902)
- Chlorocoma pediobates Turner, 1939
- Chlorocoma periphracta (Turner, 1904)
- Chlorocoma rhodocrossa (Turner, 1906)
- Chlorocoma rhodoloma Turner, 1910
- Chlorocoma rhodothrix Turner, 1922
- Chlorocoma stereota (Meyrick, 1888)
- Chlorocoma tachypora Turner, 1910
- Chlorocoma tetraspila (Lower, 1901)
- Chlorocoma vertumnaria (Guenée, 1857)
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2014.
Tham khảo
sửaTư liệu liên quan tới Chlorocoma tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Chlorocoma tại Wikispecies
- Chlorocoma at funet.fi
- Natural History Museum Lepidoptera genus database