Chirothecia minima
Chirothecia minima là một loài nhện trong họ Salticidae.[1]
Chirothecia minima | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Salticidae |
Chi (genus) | Chirothecia |
Loài (species) | C. minima |
Danh pháp hai phần | |
Chirothecia minima Mello-Leitão, 1943 |
Loài này thuộc chi Chirothecia. Chirothecia minima được Cândido Firmino de Mello-Leitão miêu tả năm 1943.
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Chirothecia minima tại Wikispecies