Chiroderma doriae
loài động vật có vú
Chiroderma doriae là một loài động vật có vú trong họ Dơi mũi lá, bộ Dơi. Loài này được Thomas mô tả năm 1891.[2]
Chiroderma doriae | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Phyllostomidae |
Chi (genus) | Chiroderma |
Loài (species) | C. doriae |
Danh pháp hai phần | |
Chiroderma doriae (Thomas, 1891) | |
Chú thích
sửa- ^ Tavares, V. & Aguirre, L. (2008). Chiroderma doriae. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2009. Database entry includes a brief justification of why this species is considered of least concern.
- ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Chiroderma doriae”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Chiroderma doriae tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Chiroderma doriae tại Wikimedia Commons