Chicomurex
Chicomurex là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]
Chicomurex | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Muricidae |
Phân họ (subfamilia) | Muricinae |
Chi (genus) | Chicomurex Arakawa, 1964 |
Loài điển hình | |
Murex superbus Sowerby, 1889 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Chicoreus (Chicomurex) |
Các loài
sửaCác loài thuộc chi Chicomurex bao gồm:
- Chicomurex elliscrossi (Fair, 1974)[2]
- Chicomurex laciniatus (Sowerby, 1841)[3]
- Chicomurex problematicus (Lan, 1981)[4]
- Chicomurex protoglobosus Houart, 1992[5]
- Chicomurex rosadoi Houart, 1999[6]
- Chicomurex superbus (Sowerby, 1889)[7]
- Chicomurex turschi (Houart, 1981)[8]
- Chicomurex venustulus (Rehder & Wilson, 1975)[9]
Chú thích
sửa- ^ a b Chicomurex Arakawa, 1964. World Register of Marine Species, truy cập 1 tháng 11 năm 2010.
- ^ Chicomurex elliscrossi (Fair, 1974). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Chicomurex laciniatus (Sowerby, 1841). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Chicomurex problematicus (Lan, 1981). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Chicomurex protoglobosus Houart, 1992. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Chicomurex rosadoi Houart, 1999. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Chicomurex superbus (Sowerby, 1889). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Chicomurex turschi (Houart, 1981). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Chicomurex venustulus (Rehder & Wilson, 1975). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa