Huyện Chhloung (tiếng Khmer: ស្រុកឆ្លូង) là một huyện thuộc tỉnh Kratié, Campuchia.[2] Dân số các xã như sau.[3]
Chhloung
|
Khum (Xã) |
Phum (Làng)
|
Chhloung |
Chhney, Chrouy Thma Kraom, Chrouy Thma Leu, Kampong Srae, Kandal, Kaoh Kandaor
|
Damrei Phong |
Boeng Kieb, Bos, Krouch, Prey Kou, Prahuot, Pralay Triek, Srae Sdach, Srae Triek
|
Han Chey |
Hanchey Muoy, Hanchey Pir, Hanchey Bei, Hanchey Buon
|
Kampong Damrei |
Prama, Roliek, Veal Kansaeng
|
Kanhchor |
Chheu Teal Phluoh Leu, Chheu Teal Phluoh Kraom, Kanhchor, Preaek Chamlak
|
Khsach Andaet |
Preaek Samraong Ti Muoy, Preaek Samraong Ti Pir, Preaek Ta Hub, Thmei Ti Muoy, Thmei Ti Pir
|
Pongro |
Dang Kdaong, Pongro Muoy, Pongro Pir, Pongro Bei, Tnaot
|
Preaek Saman |
Chheu Teal Phluoh, Chhak Kantoung, Dei Thmei, Lvea Thum, Preaek Saman
|
Tên làng
|
Nam giới
|
Nữ giới
|
Tổng cộng
|
Chhney |
251 |
288 |
539
|
Kampong Srae |
306 |
311 |
617
|
Kandal |
810 |
804 |
1614
|
Kaoh Kandaor |
692 |
762 |
1454
|
Tên làng
|
Nam giới
|
Nữ giới
|
Tổng cộng
|
Boeng Kieb |
191 |
195 |
386
|
Bos |
371 |
329 |
700
|
Krouch |
113 |
110 |
223
|
Prey Kou |
431 |
479 |
910
|
Prahuot |
150 |
153 |
303
|
Pralay Triek |
234 |
259 |
493
|
Srae Sdach |
85 |
84 |
169
|
Srae Triek |
291 |
301 |
592
|
Tên làng
|
Nam giới
|
Nữ giới
|
Tổng cộng
|
Hanchey Bei |
1296 |
1406 |
2702
|
Hanchey Buon |
688 |
654 |
1342
|
Tên làng
|
Nam giới
|
Nữ giới
|
Tổng cộng
|
Prama |
251 |
264 |
515
|
Roliek |
245 |
251 |
496
|
Veal Kansaeng |
336 |
366 |
702
|
Tên làng
|
Nam giới
|
Nữ giới
|
Tổng cộng
|
Preaek Chamlak |
880 |
738 |
1618
|
Tên làng
|
Nam giới
|
Nữ giới
|
Tổng cộng
|
Preaek Samraong Ti Muoy |
570 |
608 |
1178
|
Tên làng
|
Nam giới
|
Nữ giới
|
Tổng cộng
|
Dang Kdaong |
575 |
609 |
1184
|
Pongro Muoy |
1411 |
1412 |
2823
|
Pongro Pir |
1306 |
1507 |
2813
|
Pongro Bei |
663 |
711 |
1374
|
Tnaot |
935 |
1096 |
2031
|
Làng
|
Nam giới
|
Nữ giới
|
Tổng cộng
|
Chhak Kantoung |
214 |
229 |
443
|
Dei Thmei |
588 |
602 |
1190
|
Lvea Thum |
485 |
479 |
964
|