Huyện Chhloung (tiếng Khmer: ស្រុកឆ្លូង) là một huyện thuộc tỉnh Kratié, Campuchia.[2] Dân số các xã như sau.[3]

Chhloung
ស្រុកឆ្លូង
—  Huyện (srok)  —
Chhloung trên bản đồ Thế giới
Chhloung
Chhloung
Vị trí ở Campuchia
Quốc gia Cambodia
TỉnhKratié
Số xã6
Số làng37
Dân số (1998)[1]
 • Tổng cộng50,407
Múi giờ+7
Geocode1001
Chhloung
Khum (Xã) Phum (Làng)
Chhloung Chhney, Chrouy Thma Kraom, Chrouy Thma Leu, Kampong Srae, Kandal, Kaoh Kandaor
Damrei Phong Boeng Kieb, Bos, Krouch, Prey Kou, Prahuot, Pralay Triek, Srae Sdach, Srae Triek
Han Chey Hanchey Muoy, Hanchey Pir, Hanchey Bei, Hanchey Buon
Kampong Damrei Prama, Roliek, Veal Kansaeng
Kanhchor Chheu Teal Phluoh Leu, Chheu Teal Phluoh Kraom, Kanhchor, Preaek Chamlak
Khsach Andaet Preaek Samraong Ti Muoy, Preaek Samraong Ti Pir, Preaek Ta Hub, Thmei Ti Muoy, Thmei Ti Pir
Pongro Dang Kdaong, Pongro Muoy, Pongro Pir, Pongro Bei, Tnaot
Preaek Saman Chheu Teal Phluoh, Chhak Kantoung, Dei Thmei, Lvea Thum, Preaek Saman

Phân chia hành chính

sửa

Xã Chhloung

sửa
Tên làng Nam giới Nữ giới Tổng cộng
Chhney 251 288 539
Kampong Srae 306 311 617
Kandal 810 804 1614
Kaoh Kandaor 692 762 1454

Xã Damrei Phong

sửa
Tên làng Nam giới Nữ giới Tổng cộng
Boeng Kieb 191 195 386
Bos 371 329 700
Krouch 113 110 223
Prey Kou 431 479 910
Prahuot 150 153 303
Pralay Triek 234 259 493
Srae Sdach 85 84 169
Srae Triek 291 301 592

Xã Han Chey

sửa
Tên làng Nam giới Nữ giới Tổng cộng
Hanchey Bei 1296 1406 2702
Hanchey Buon 688 654 1342

Xã Kampong Damrei

sửa
Tên làng Nam giới Nữ giới Tổng cộng
Prama 251 264 515
Roliek 245 251 496
Veal Kansaeng 336 366 702

Xã Kanhchor

sửa
Tên làng Nam giới Nữ giới Tổng cộng
Preaek Chamlak 880 738 1618

Xã Khsach Andaet

sửa
Tên làng Nam giới Nữ giới Tổng cộng
Preaek Samraong Ti Muoy 570 608 1178

Xã Pongro

sửa
Tên làng Nam giới Nữ giới Tổng cộng
Dang Kdaong 575 609 1184
Pongro Muoy 1411 1412 2823
Pongro Pir 1306 1507 2813
Pongro Bei 663 711 1374
Tnaot 935 1096 2031

Xã Preaek Saman

sửa
Làng Nam giới Nữ giới Tổng cộng
Chhak Kantoung 214 229 443
Dei Thmei 588 602 1190
Lvea Thum 485 479 964

Tham khảo

sửa
  1. ^ General Population Census of Cambodia, 1998: Village Gazetteer. National Institute of Statistics. tháng 2 năm 2000.
  2. ^ “Communes”. National Institute of Statistics, Phnom Penh, Cambodia. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 6 năm 2007. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2007.
  3. ^ Srey Chanthy (tháng 9 năm 2005). “Cambodian villages directly affected by land conflict and located in conflict-affected areas” (PDF). USAID in association with the Agri-Business Institute of Cambodia. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2007. Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp)

Bản mẫu:KratieProvince